IMG-LOGO

Câu hỏi:

06/10/2024 16

Cho các kim loại: \({\rm{Al}},{\rm{Cu}},{\rm{Na}},{\rm{Au}},{\rm{Ag}},{\rm{Mg}}.\) Có bao nhiêu kim loại tan được trong dung dịch HCl

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: 3

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right)\) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ. X là kim loại nào sau đây? 

Xem đáp án » 06/10/2024 40

Câu 2:

Đồ vật làm bằng bạc (silver) khi sử dụng lâu ngày trong không khí thường bị hoá đen ở bề mặt là do xảy ra phản ứng nào sau đây? 

Xem đáp án » 06/10/2024 24

Câu 3:

Cho các kim loại: \({\rm{Na}},{\rm{Ca}},{\rm{Cu}},{\rm{Ag}},{\rm{K}}.\) Số kim loại có khả năng khử được nước ở điều kiện thường giải phóng \({{\rm{H}}_2}\) là 

Xem đáp án » 06/10/2024 24

Câu 4:

Lấy một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt rồi ngâm vào dung dịch \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\) một thời gian. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện trong thí nghiệm trên? 

Xem đáp án » 06/10/2024 22

Câu 5:

Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ có quá trình sau:

\(2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}} + 2{\rm{e}} \to {{\rm{H}}_2} + 2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }\quad {{\rm{E}}_{2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}/{{\rm{H}}_2} + 2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }}} = - 0,42\;{\rm{V}}\)

Cho \({\rm{E}}_{{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }/{\rm{Na}}}^{\rm{o}} = - 2,71\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,34\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}}^{\rm{o}} = - 2,36\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{{\rm{A}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,68\;{\rm{V}}.\)

Hãy cho biết kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở điều kiện chuẩn.

Xem đáp án » 06/10/2024 21

Câu 6:

Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất?

Xem đáp án » 06/10/2024 20

Câu 7:

Cho các phản ứng:

\({\rm{Cu}}(s) + 2{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}(aq) \to {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) + 2{\rm{Ag}}(s)(1)\)

\[{\rm{Fe}}(s) + {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) \to {\rm{Fe}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2}(aq) + {\rm{Cu}}(s)(2)\]

Từ hai phản ứng trên, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng.

Xem đáp án » 06/10/2024 19

Câu 8:

Trong dung dịch, ở điều kiện chuẩn, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? 

Xem đáp án » 06/10/2024 18

Câu 9:

Phương trình hoá học nào sau đây sai? 

Xem đáp án » 06/10/2024 18

Câu 10:

Ở nhiệt độ thường, dãy gồm các kim loại nào sau đây đều tan hoàn toàn trong nước dư? 

Xem đáp án » 06/10/2024 18

Câu 11:

Hỗn hợp ammonium perchlorate \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4}} \right)\) và bột nhôm \(({\rm{Al}})\) được dùng làm nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi. Khi nung đến \({200^o }{\rm{C}}\) sẽ xảy ra phản ứng theo sơ đồ sau:

\({\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4} \to {{\rm{N}}_2} + {\rm{C}}{{\rm{l}}_2} + {{\rm{O}}_2} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)(1)

\({\rm{Al}} + {{\rm{O}}_2} \to {\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}\)(2)

Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 775,5 tấn ammonium perchlorate \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4}} \right).\) Giả sử tất cả khí oxygen \(\left( {{{\rm{O}}_2}} \right)\) sinh ra chỉ tác dụng với bột nhôm \(({\rm{Al}}).\) Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng với oxygen là

Xem đáp án » 06/10/2024 18

Câu 12:

Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc. Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường xung quanh, người ta gom thuỷ ngân lại rồi trộn với chất nào sau đây (ở dạng bột)?

Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc. Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/10/2024 17

Câu 13:

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án » 06/10/2024 17

Câu 14:

Dãy kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch \({\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}\) đặc, nguội hoặc dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc, nguội?

Xem đáp án » 06/10/2024 16

Câu 15:

a. Ở bước 2 , ở cả ba ống nghiệm đều có khí thoát ra.

Xem đáp án » 06/10/2024 16

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »