Thứ năm, 23/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

06/10/2024 17

Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) có công thức cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là

Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) có công thức cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là (ảnh 1)


A. 5.                                       


Đáp án chính xác

B. 6.                                   

C. 4.                                   

D. 3.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi cho dung dịch KCN đến dư vào dung dịch iron(II) sulfate thu được phức chất bát diện; trong đó nguyên tử trung tâm iron tạo 6 liên kết sigma với 6 nguyên tử carbon trong phối tử cyano \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }} \right).\) Công thức của phức chất là

Xem đáp án » 06/10/2024 29

Câu 2:

c. Nguyên tử trung tâm nickel trong các phức chất trên có cùng số oxi hoá.

Xem đáp án » 06/10/2024 27

Câu 3:

b. Nguyên tử trung tâm cobalt trong các phức chất trên có cùng số oxi hoá.

Xem đáp án » 06/10/2024 26

Câu 4:

Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_{\rm{k}}}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\), nguyên tử trung tâm Cu tạo được 6 liên kết sigma với các phân tử \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\) Giá trị của k là

Xem đáp án » 06/10/2024 26

Câu 5:

Phức chất đơn nhân với nguyên tử trung tâm platinum (Pt) tạo được 4 liên kết cho nhận với phối từ ethylenediamine \(\left( {{{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) và chloro; trong đó ethylenediamine liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen. Công thức phân tử của phức chất là 

Xem đáp án » 06/10/2024 26

Câu 6:

d. Các phức chất tạo từ cùng một nguyên tử trung tâm luôn có màu sắc giống nhau.

Xem đáp án » 06/10/2024 25

Câu 7:

d. Khi thay hai phối tử chloro bằng hai phối tử ammonia, phức vuông phẳng sẽ có hai đồng phân khác nhau.

Xem đáp án » 07/10/2024 25

Câu 8:

d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.

Xem đáp án » 07/10/2024 25

Câu 9:

Trong phân tử phức chất \(\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\), nguyên tử trung tâm copper tạo liên kết cho - nhận với những phối tử nào?

Xem đáp án » 06/10/2024 25

Câu 10:

Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)5{\rm{Cl}}} \right]{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}\) ? 

Xem đáp án » 06/10/2024 25

Câu 11:

Nhỏ dung dịch KCN đặc đến dư vào dung dịch \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}\) thu được phức chất X. Trong phức chất X, nguyên tử trung tâm bạc tạo 2 liên kết sigma với nguyên tử carbon trong phối tử cyano \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }} \right).\) Công thức của phức chất là

Xem đáp án » 06/10/2024 25

Câu 12:

b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.

Xem đáp án » 07/10/2024 24

Câu 13:

Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm trong phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) là 
 

Xem đáp án » 06/10/2024 24

Câu 14:

Cho carbon monoxide liên tục đi qua nickel \(({\rm{Ni}})\) nung nóng ở \({80^o }{\rm{C}}\), thu được phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) ở thể khí. Tiếp tục dẫn \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) qua khu vực có nhiệt độ khoảng \({200^o }{\rm{C}}\), phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) phân huỷ thu được nickel tinh khiết. Quá trình này được ứng dụng để tinh chế nickel. Số oxi hoá của nickel trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) là

Xem đáp án » 06/10/2024 23

Câu 15:

a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.

Xem đáp án » 06/10/2024 23

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »