Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Những phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là
A. (1), (4), (5).
Chọn đáp án A
a. Dạng hình học của phức chất Fe (II) trong nhân heme là bát diện.
Trong phức chất bát diện, khi các phối tử phân bố ở các vị trí khác nhau có thể tạo thành các đồng phân hình học khác nhau. Có bao nhiêu đồng phân hình học tương ứng phức chất \(\left[ {{\rm{Pt}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}{{({\rm{OH}})}_2}{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right]\) ?
d. Các phản ứng trong chuỗi trên đều kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tử trung tâm.
d. Khi thêm dung dịch HCl vào, cân bằng (2) chuyển dịch về phía nghịch.
Trong phức chất bát diện, khi các phối tử phân bố ở các vị trí khác nhau có thể tạo thành các đồng phân hình học khác nhau. Có bao nhiêu đồng phân hình học tương ứng phức chất \(\left[ {{\rm{Pt}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right]\) ?
Trong dung dịch nước, ion \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) tồn tại ở dưới dạng phức chất bát diện \[{\left[ {{\rm{Ni}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_6}} \right]^{2 + }}.\] Số liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất là
b. Mỗi phân tử hemoglobin có thể hấp thụ tối đa bốn phân tử oxygen.
c. Trong các nhân heme, nguyên tử trung tâm liên kết với phối tử qua các nguyên tử nitrogen.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(màu trắng) (không màu) (màu đen)
(màu đen) (không màu) (không màu)
Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là