Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cụ f, điểm A nằm trên trục chính. Gọi d là khoảng cách từ vật đến quang tâm thấu kính. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật khi d < f. |
|
|
b. Ảnh A’B’ là ảnh thật, cùng chiều với vật khi d < f. |
|
|
c. Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật khi d > f. |
|
|
d. Ảnh A’B’ vuông góc với trục chính của TKHT, với A’ nằm trên trục chính. |
|
|
a – Đúng;
b – Sai. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Vật đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
c – Đúng;
d – Đúng.
Một thấu kính phân kì có tiêu cự (25cm). Khoảng cách giữa hai tiêu điểm (F) và (F') là bao nhiêu?
Đáp án: …………………………………………………………………………….
Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8cm thì thấy ảnh của mọi vật ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì.
Đáp án: …………………………………………………………………………….
Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là SAI?
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’
Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. So sánh kích thước hai ảnh A1B1 và A2B2.
Đáp án: …………………………………………………………………………….
Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính. Gọi d là khoảng cách từ vật đến quang tâm thấu kính. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật khi d < f. |
|
|
b. Ảnh A’B’ là ảnh thật, cùng chiều với vật khi d < f. |
|
|
c. Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật khi d > f. |
|
|
d. Ảnh A’B’ vuông góc với trục chính của TKHT, với A’ nằm trên trục chính. |
|
|
Năng lượng tái tạo ngày càng được sử dụng rộng rãi trong đời sống con người.