Thứ năm, 16/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 605

Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là

A. NaHCO3.

B. NaOH.

C. Ba(HCO3)2.

Đáp án chính xác

D. NaCl.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,934

Câu 2:

Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M, thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa. Giá trị của V là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,406

Câu 3:

Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,982

Câu 4:

Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

Xem đáp án » 18/06/2021 945

Câu 5:

Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là

Xem đáp án » 18/06/2021 883

Câu 6:

Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là

Xem đáp án » 18/06/2021 661

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.

(b) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.

(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(d) Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.

(e) Nhôm là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 545

Câu 8:

Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là 

Xem đáp án » 18/06/2021 432

Câu 9:

Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461 gam/mol thủy phân (có mặt enzim), thu được hỗn hợp các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 381

Câu 10:

Cho các nhận định sau:

(a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt.     

(b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa.

(c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.

(d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.

Số nhận định đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 354

Câu 11:

Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2: V1

Xem đáp án » 18/06/2021 326

Câu 12:

Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là 

Xem đáp án » 18/06/2021 314

Câu 13:

Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây

Xem đáp án » 18/06/2021 302

Câu 14:

Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

Xem đáp án » 18/06/2021 295

Câu 15:

Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là

Xem đáp án » 18/06/2021 282

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »