A. tăng ngay lập tức, sau đó giảm dần khi phản ứng xảy ra.
B. giảm chậm trong 30 giây.
C. giữ nguyên cho đến khi phản ứng xảy ra và sau đó tăng lên.
D. giữ nguyên cho đến khi xảy ra phản ứng rồi giảm dần.
Khi phản ứng chưa xảy ra thì không có khí trong ống tiêm thu sản phẩm, trước khi có sản phẩm thì khoảng cách từ đầu piston đến đầu ống tiêm không đổi, sau đó tăng lên.
Chọn C.
Sắp xếp các giai đoạn sau đây vào sơ đồ cho đúng với chu trình nhân lên của virus?
_______ → _______ → _______ → _______ → _______.
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho các phương thức sau:
(1) Ức chế hoà màng/xâm nhập.
(2) Ức chế enzyme sao chép ngược.
(3) Ức chế protease.
(4) Ức chế sự tích hợp vật chất di truyền của virus.
Có ______ phương thức phù hợp với việc sản xuất các loại thuốc để ức chế sự nhân lên của virus HIV.
Kéo thả cụm từ chính xác vào chỗ trống.
Điều hòa hoạt động gen ở mức độ trước phiên mã ở sinh vật nhân thực là hình thức điều hòa _______.
Chọn những nhận định chính xác.
Sự điều hòa biểu hiện của gen ở mức độ trước phiên mã của sinh vật nhân sơ dựa trên cơ sở khoa học nào?
Điền từ chính xác vào chỗ trống.
Quá trình acetyl hóa đuôi histone là sự gắn nhóm acetyl vào các phân tử lysine tích điện (1)_______ của đuôi histone làm giãn xoắn NST.
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Một đoạn ADN có một gen bị bất hoạt do methyl hóa, sau khi diễn ra quá trình nhân đôi ADN, gen bị bất hoạt trên ở ADN con chuyển sang trạng thái hoạt động.