Đọc các số thập phân sau
9,14: .....................................................................................................................
45,26: .....................................................................................................................
534,17: .....................................................................................................................
0,105: .....................................................................................................................
9,14: Chín phẩy mười bốn
45,26: Bốn mươi lăm phẩy hai mươi sáu
534,17: Năm trăm ba mươi tư phẩy mười bảy
0,105: Không phẩy một trăm linh năm.
Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số?
Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau:
15,35:...........................................................................................................
71,65:...........................................................................................................
3,12:.............................................................................................................
2,31:.............................................................................................................
Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)
Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
62,568 |
|
|
6 |
2 |
5 |
6 |
8 |
197,34 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
852,06 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
1954,112 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
931,08 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |