IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 7 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 7 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 7 có đáp án

  • 26 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số thập phân 2,008 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số thập phân 2,008 đọc là hai phẩy không không tám.


Câu 2:

Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là: 481  000


Câu 3:

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là 67,1


Câu 4:

Số thập phân 245,018 gồm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.


Câu 5:

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.


Câu 6:

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là: 28,905


Câu 7:

Chọn cặp có hai số thập phân không bằng nhau.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cặp có hai số thập phân không bằng nhau: 3,7 và 3,007


Câu 8:

Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cứ một trong bốn chữ số đã cho nằm ở phần nguyên ta viết được 6 số thập phân gồm đủ bốn chữ số đã cho mà phần thập có ba chữ số.

Ví dụ khi chữ số 2 đứng ở phần nguyên thì 3 chữ số còn lại đứng ở phần thập phân: 2,345; 2,354; 2,435; 2,453; 2,534; 2,543.

Do đó ta viết được tất cả số số thập phân là:

6 × 4 = 24 (số)


Câu 10:

Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười: ........................

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: ........................

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: ........................

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: ........................

Xem đáp án

a) Tám đơn vị, sáu phần mười: 8,6

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: 54,76

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: 42,562

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: 10,035


Câu 13:

Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau:

15,35:...........................................................................................................

71,65:...........................................................................................................

3,12:.............................................................................................................

2,31:.............................................................................................................

Xem đáp án

Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân:

15,35: Mười đơn vị

71,65: Một đơn vị

3,12: Một phần mười

2,31: Một phần trăm


Câu 14:

Quả táo của ai?

Quả táo của ai? (ảnh 1)
Xem đáp án

Quả táo của bạn Sóc.

245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.


Câu 17:

Tô cùng màu vào các cặp số thập phân bằng nhau

Tô cùng màu vào các cặp số thập phân bằng nhau (ảnh 1)
Xem đáp án

Các cặp số thập phân bằng nhau là:

0,34 = 0,3400

0,304 = 0,3040

0,034 = 0,0340


Bắt đầu thi ngay