Cho số thập phân 86,354.
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
.....................................................................................................................
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
.....................................................................................................................
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,354 trở thành 8,6354; lúc đó chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn của số mới.
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì 86,354 trở thành 8635,4; lúc đó chữ số 6 thuộc hàng trăm của số mới.
Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số?
Đọc các số thập phân sau
9,14: .....................................................................................................................
45,26: .....................................................................................................................
534,17: .....................................................................................................................
0,105: .....................................................................................................................
Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau:
15,35:...........................................................................................................
71,65:...........................................................................................................
3,12:.............................................................................................................
2,31:.............................................................................................................
Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
62,568 |
|
|
6 |
2 |
5 |
6 |
8 |
197,34 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
852,06 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
1954,112 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
931,08 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)