Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau:
15,35:...........................................................................................................
71,65:...........................................................................................................
3,12:.............................................................................................................
2,31:.............................................................................................................
Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân:
15,35: Mười đơn vị
71,65: Một đơn vị
3,12: Một phần mười
2,31: Một phần trăm
Đọc các số thập phân sau
9,14: .....................................................................................................................
45,26: .....................................................................................................................
534,17: .....................................................................................................................
0,105: .....................................................................................................................
Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số?
Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:
Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
62,568 |
|
|
6 |
2 |
5 |
6 |
8 |
197,34 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
852,06 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
1954,112 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
931,08 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |