Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C) |
6,48 |
3,22 |
2,00 |
3,45 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
B. Y có phản ứng tráng gương
C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom
D. T cho phản ứng tráng gương
Đáp án : B
Dựa vào tính axit thì HCl mạnh nhất , C6H5OH yếu nhất
HCOOH và CH3COOH tính axit trung bình yếu.
VÌ CH3COOH có nhóm CH3 đẩy e giảm độ pân cực liên kết O-H
=> tính axit yếu hơn HCOOH => pH cao hơn
=> X : HCl ; Y : HCOOH ; Z : CH3COOH ; T : C6H5OH
Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,32 gam KMnO4. Tính khối lượng HCl đã bị oxi hóa?
Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xẩy ra phản ứng X cháy tạo thành CO2 và H2O). Toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu CTPT thỏa mãn A?
Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?
Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
Lấy 2,06 gam muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 3,76 gam kết tủa. X là nguyên tố nào?
Cho các chuyển hóa sau:
X + H2O xt,t0→ Y;
Y + Br2 + H2O ® Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3 ® Z + Natri gluconat + H2O
Z + H2O →as,diệp X + E
Các chất X, Y lần lượt là
Cho các chất: phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch nước Brom ở điều kiện thường là?
Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
Trong các chất: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, KHSO4. Dung dịch chất nào (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?