Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2.
Chọn đáp án A
• X + NaOH → H2NCH2COONa + chất hữu cơ Z → X là este của amino axit H2NCH2COOCH3
H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH
• Y + NaOH → CH2=CHCOONa + khí T → Y là muối CH2=CHCOONH4
CH2=CHCOONH4 + NaOH → CH2=CHCOONa + NH3↑ + H2O
→ Z là CH3OH, T là NH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O (M) + NaOH (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + H2O (F) + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH (A) + NH3 + H2O
Chất M là
Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau: Meetan axetilen vinyl clorua Poli (vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn poli (vinyl clorua) là
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào dưới đây?
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi dùng 156 gam benzen là
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là