IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 206

Tính trạng màu lông mèo do 1 gen liên kết với NST giới tính X. Alen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hai alen này không át nhau nên mèo mang cả 2 alen là mèo tam thể. Cho các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng cho tỉ lệ KH:

A. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng 

B. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng 

C. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng 

D. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Quy ước: XDXD: Mèo cái đen, XDXd: Mèo cái tam thể, XdXd: mèo cái vàng

XDY: Mèo đực đen, XdY: Mèo đực lông vàng

Ta thấy mèo tam thể chỉ có ở con cái

Khi các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng thì mèo lông vàng chắc chắn phải là con đực (XdY)

P: XDXd × XdY

F1: Kiểu gen: 1XDXd : 1XDY : 1XdXd : 1XdY

Kiểu hình: 1 cái tam thể : 1 đực đen : 1 cái vàng : 1 đực vàng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ

Xem đáp án » 18/06/2021 4,169

Câu 2:

Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 18/06/2021 3,546

Câu 3:

Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:

Xem đáp án » 18/06/2021 2,929

Câu 4:

Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,335

Câu 5:

Một quần thể có 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể trên qua 3 thế hệ tự phối.

Xem đáp án » 18/06/2021 2,289

Câu 6:

Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,883

Câu 7:

Nội dung đinh luật Hacđi - Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể ngẫu phối, thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng

Xem đáp án » 18/06/2021 1,773

Câu 8:

Quần thể nào sau đây cân bằng Hacdi-Vanbec?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,401

Câu 9:

Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho các thỏ lông trắng dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được F1. Trong số thỏ lông trắng thu được ở F1, tính theo lí thuyết thì số thỏ lông trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 18/06/2021 1,313

Câu 10:

Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể AbaB (hoán vị gen với tần số f = 20%) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,278

Câu 11:

Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,257

Câu 12:

Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Adenin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?

Xem đáp án » 18/06/2021 945

Câu 13:

Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 905

Câu 14:

Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 540 cây hạt dài. Tần số alen quy định hạt tròn của quần thể này là

Xem đáp án » 18/06/2021 856

Câu 15:

Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm tạo nên

Xem đáp án » 18/06/2021 684

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »