Trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Perôxixôm.
D. Ribôxôm.
Chọn B
Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ oxi và giải phóng CO2 ngoài sáng, xảy ra đồng thời với quang hợp.
* Điều kiện xảy ra:
- Cường độ ánh sáng cao.
- Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều trong lục lạp (cao gấp 10 lần CO2).
* Nơi xảy ra: ở 3 bào quan bắt đầu là lục lạp, peroxixom và kết thúc tại ty thể.
Cho các phát biểu sau về chu trình nito:
I. Bón phân hóa học có thể cung cấp một lượng lớn nitơ hữu cơ cho cây trồng.
II. Vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp cho thực vật.
III. Vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu có thể chuyển hóa N2 thành NH3 cung cấp cho cây.
IV. Thực vật có thể hấp thu và sử dụng trực tiếp N2 qua hệ rễ để tổng hợp thành các axit amin.
Số phát biểu đúng là
Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người.
Tính trạng nhóm máu và tính trạng bệnh mù màu. Biết rằng tính trạng nhóm máu do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định; tính trạng bệnh mù màu do một gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định chính xác kiểu gen của 12 người trong phả hệ.
II. Xác suất sinh con có nhóm máu O và không bị mù màu của cặp 13-14 là 7/32.
III. Xác suất sinh con thứ 3 có nhóm máu AB và bị mù màu của cặp 7-8 là 25%.
IV. Xác suất sinh con thứ 4 là con gái có nhóm máu O và không bị bệnh mù màu của cặp 10-11 là 12,5%.
Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng về tiến hóa nhỏ?
I. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
II. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
III. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
Cho các phát biểu sau
I. Gen có nhiều loại như gen điều hòa, gen cấu trúc,...trong đó các gen điều hòa là gen quy định các cơ quan có chức năng điều hòa các hoạt động của cơ thể.
II. Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
III. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 5'-3' có vai trò như giá đỡ phức hợp codon-anticodon.
IV. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là điều hòa phiên mã.
Cho biết 4 bộ ba 5'GXU3'; 5'GXX3'; 5'GXA3'; 5'GXG3' quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5'AXU3'; 5'AXX3'; 5'AXA3'; 5'AXG3' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
II. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.
IV. Nếu alen A phiêm mã một lần cần môi trường cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần cùng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X.
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen quy định. Tiến hành 2 phép lai, thu được kết quả như sau:
Phép lai 1: Cây hoa đỏ × cây hoa tím, thu được đời con có tỉ lệ: 2 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. |
Phép lai 2: Cây hoa vàng × cây hoa hồng, thu được đời con có tỉ lệ: 2 cây hoa vàng : 1 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. |
Biết không xảy ra đột biến và các alen trội hoàn toàn so với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài này có tối đa 15 kiểu gen dị hợp về tính trạng màu hoa.
II. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa hồng.
III. Cho cây hoa tím giao phấn với cây hoa vàng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa hồng.
IV. Có tối đa 10 sơ đồ lai khi cho các cây hoa đỏ giao phấn với nhau.
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
I. Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
II. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
III. Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
IV. Sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
Số câu trả lời đúng là
Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5'AUG3'?
Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập quy định và được mô tả bằng sơ đồ sinh hóa sau đây:
Biết rằng không xảy ra đột biến và khi trong tế bào có chất B thì gen A bị bất hoạt; các alen lặn a và b không tổng hợp được enzim. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài này sẽ có 9 kiểu gen quy định màu mắt.
II. Cho cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có 50% cá thể mắt vàng.
III. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 1:2:1.
IV. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt vàng thì sẽ có tối đa 12 sơ đồ lai.
Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, đời con luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào?
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?
Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?