IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 129

Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ?

 (1). Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch.

(2). Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với U, G liên kết với X).

(3). Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới.

(4). Tự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xảy ra ở trong nhân

A.(3)

Đáp án chính xác

B. (1), (2)

C. (1), (3), (4)

D. (3), (4)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Nội dung đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN:

(3). Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hình thành loài mới theo phương thức lai xa kết hợp đa bội hóa trong tự nhiên có trình tự:

Xem đáp án » 18/06/2021 2,544

Câu 2:

Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

Xem đáp án » 18/06/2021 853

Câu 3:

Nhịp tim của một loài động vật là 25 nhịp/phút. Giả sử, thời gian nghỉ của tâm nhĩ là  2,1 giây, của tâm thất là 1,5 giây. Tỉ lệ về thời gian giữa các pha nhĩ co: thất co : giãn chung trong chu kì tim của loài động vật trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 785

Câu 4:

Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

Xem đáp án » 18/06/2021 775

Câu 5:

Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì:

Xem đáp án » 18/06/2021 724

Câu 6:

Cho các phát biểu sau về đột biến đa bội:

(1) Thể tự đa bội chỉ được tạo ra nhờ quá trình nguyên phân.

(2) Sự không phân li toàn bộ bộ NST của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên luôn tạo ra thể tự đa bội chẵn.

(3) Thể tự đa bội lẻ thường bất thụ.

(4) Thể dị đa bội có thể được hình theo con đường lai xa và đa bội hóa. Trong các phát biểu trên, các phát biểu sai là

Xem đáp án » 18/06/2021 617

Câu 7:

Xét 4 tế bào sinh dục ở một cá thể ruồi giấm cái cái có kiểu gen Ab//aB DE//de đang tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử. Giả sử gen A cách gen B 20cM, gen D cách gen E 30cM thì tính theo lí thuyết trong số các giao tử được tạo ra, loại giao tử có kiểu gen Ab DE có tỉ lệ tối đa là:

Xem đáp án » 18/06/2021 520

Câu 8:

Động vật nào sau đây sinh sản bằng cả 2 hình thức nảy chồi và phân mảnh ?

Xem đáp án » 18/06/2021 404

Câu 9:

Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

Xem đáp án » 18/06/2021 375

Câu 10:

Các cơ quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau là do:

Xem đáp án » 18/06/2021 340

Câu 11:

Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh môt người con có 4 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDdEe là bao nhiêu?

Xem đáp án » 18/06/2021 313

Câu 12:

Trong một quần thể thực vật (2n), xét 1 gen gồm 2 alen nằm trên NST thường: A: quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với a: quy định hoa trắng, Ở trạng thái cân bằng cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 36%. Đem toàn bộ cây hoa tím trong quần thể này tự thụ phấn. Hỏi tỉ lệ kiểu hình sau một thế hệ là:

Xem đáp án » 18/06/2021 312

Câu 13:

Mã di truyền trên mARN được đọc theo:

Xem đáp án » 18/06/2021 290

Câu 14:

Cho các quá trình sau:

1. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt

2. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng

3. Đổ thuốc sâu, chất độc hóa học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm

4. Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao hồ, đầm lầy. Số quá trình sẽ không dẫn đến diễn thế sinh thái là:

Xem đáp án » 18/06/2021 259

Câu 15:

Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.

Phép lai P: AbaBXEDY x AbaBXeDXed  tạo ra F1. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Đời con F1 có số loại kiểu gen tối đa là 56.

II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 25%.

III. Số cá thể đực có kiểu hình trội về 2 trong 4 tính trạng trên ở F1 chiếm 6,25%.

IV. Ở F1 có 12 loại kiểu hình

Xem đáp án » 18/06/2021 230

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »