Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
A. dung dịch brom, quỳ tím
B. quỳ tím, dung dịch brom
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. dung dịch HCl, quỳ tím
Chọn C
Cho các phát biểu sau:
(1)Glyxerol, glucozo và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2)Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3)Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4)Nhiệt phân polistiren thu được stiren.
(5)Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
Cho các thí nghiệm sau:
(a)Trùng ngưng axit e-aminocaproic thu được tơ X1
(b)Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2
(c)Trùng ngưng axit w-amino enantoic thu được tơ X3.
(d)Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là
Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây
Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1)Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2)Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hon amoniac.
(3)Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4)Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa hắng.
(5)Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng là
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có
Cho các phát biểu sau đây
(a). Các amin đều có tính độc hại.
(b). Các chất CH3NH2; CH3NHCH3; C2H5NH2; (CH3)3N là những chất khí và tan nhiều trong nước.
(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH2.
(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
Số phát biểu chính xác là?
Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
Cho các chất sau đây
(1) H2N-CH2-COOH.
(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
(4) ClH3N-CH2-COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
Những chất lưỡng tính là