IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 124

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;  

(2) H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) HI vào dung dịch FeCl3;     

(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;

(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;  

(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 2   

B. 4   

C. 5    

Đáp án chính xác

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Các trường hợp thỏa mãn: 1 – 2 – 3 – 4 - 5

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 

Cho các phát biểu sau:

1. Hầu hết các anken đều nhẹ hơn nước và ít tan trong nước

2. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng

3. Trong phòng thí nghiệm, các anken được điều chế từ các ankan tương ứng

4. Ankađien là những hợp chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C = C

5. Công thức phân tử chung của các ankađien là CnH2n-2 (n3)

6. Buta-1,3-đien và isopren là các ankađien liên hợp

Số phát biểu đúng là:

 

Xem đáp án » 18/06/2021 4,937

Câu 2:

Cho các phát biểu sau :

(1) Tơ poliamit có chứa các liên kết peptit -CO-NH-.

(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.

(3) Trong các muối sau FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2O3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.

(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.

(5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O, N...

(6) Axit HNO3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.

Số phát biểu đúng là :

Xem đáp án » 18/06/2021 1,856

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học

(2) Hai ankin đầu dãy không có đồng phân

(3) Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức

(4) Để làm sạch etilen có lẫn axetilen người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch KMnO4

(5) Anken là những hiđro cacbon mà CTPT có dạng CnH2n (n ³ 2, n nguyên)

(6) Anken có đồng phân hình học khi mỗi nguyên tử ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì

Số phát biểu chính xác là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,540

Câu 4:

Cho các mệnh đề sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài (từ khoảng 12 đến 24, số cacbon chẵn), không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...

(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu.

(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.

(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, ...

(7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol.

(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol.

Số mệnh đề đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,323

Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

 (1) Anken là những chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C = C

(2) Anken C3H6 có tên thông thường là propen

(3) Etilen và propilen không có đồng phân anken

(4) Anken C2H4 có tên thay thế là eten

(5) Olefin là tên gọi khác của ankin

(6) Có 1 anken là chất khí ở điều kiện thường có đồng phân anken

Số phát biểu đúng là.

 

Xem đáp án » 18/06/2021 1,298

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3  

(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

(3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.

(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng.

(5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ.          

(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.

(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(8) Nhiệt phân Ag2S ngoài không khí.

(9) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.         

(10) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm thu được kim loại là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,248

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.

(5) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

(6) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc. Phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,235

Câu 8:

Trong các phát biểu sau đây, tổng số phát biểu đúng là?

1. Trong hợp chất HNO3 thì nguyên tố nitơ có hóa trị 5.

2. Trong một phân tử xenlulozơ có chứa ba nhóm OH tự do.

3. Ở nhiệt độ thường tripanmitin là chất lỏng.

4. Glucozơ còn được gọi với tên là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,097

Câu 9:

Có các phát biểu sau:

1. Ankin C4H6 có 2 đồng phân mạch cacbon

2. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng

3. Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước

4. Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ CaC2

5. Anken X trong phân tử có 8 liên kết xích ma thì CTPT của X là C3H6

6. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng

 Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 800

Câu 10:

Cho các nhận định sau:

(1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ

(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, ...

(3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao

(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 613

Câu 11:

Cho các nhận định sau:

(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.

(2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng.

(3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam.

(4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được sobitol.

(5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.

(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

Số nhận định đúng là.

Xem đáp án » 18/06/2021 603

Câu 12:

Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:

(1). Tơ visco thuộc loại tơ hoá học

(2). Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là HCl loãng hoặc enzim

(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ

(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2

(5). Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

(6). Trong môi trường axit glucozơ và fructozơ có sự chuyển hóa lẫn nhau.

Xem đáp án » 18/06/2021 558

Câu 13:

Cho các khái niệm, phát biểu sau:

(1) Andehit HCHO ở thể khí và tan rất tốt trong nước.

(2) CnH2n-1CHO (n1) là công thức của andehit no, đơn chức và mạch hở.

(3) Anđehit cộng hidro tạo thành ancol bậc 2

(4) Dung dịch nước của andehit fomic được gọi là fomon

(5) Andehit là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

(6) Phenol là một axit yếu nhưng làm đổi màu quỳ tím.

(7) Dung dịch bão hòa của andehit fomic (có nồng độ 37- 40%) được gọi là fomalin

Tổng số khái niệm và phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 539

Câu 14:

Cho các este sau:

(l) CH2=CHCOOCH3               

(2)CH3COOCH=CH2     

(3)HCOOCH2-CH=CH2

(4)CH3COOCH(CH3)=CH2      

(5)C6H5COOCH3  

(6)HCOOC6H5

(7)HCOOCH2-C6H5                 

(8)HCOOCH(CH3)2

Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.

Xem đáp án » 18/06/2021 465

Câu 15:

Cho các nhận định sau:

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Số nhận định đúng là.

Xem đáp án » 18/06/2021 373

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »