IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 296

Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:

(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;

(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3;

(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;

(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;

(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat

A. 5                             

Đáp án chính xác

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;                        Đúng

(2) Phenol, ancol etylic  không p/ứ với NaHCO3;                                  Đúng

(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat; Đúng

(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;          Đúng

(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat                                      Đúng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,052

Câu 2:

Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,901

Câu 3:

Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,232

Câu 4:

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,014

Câu 5:

Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 996

Câu 6:

Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?

Xem đáp án » 18/06/2021 990

Câu 7:

Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 890

Câu 8:

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:

Xem đáp án » 18/06/2021 857

Câu 9:

Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 18/06/2021 763

Câu 10:

Cho các oxit sau: NO2, P2O5, CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:

Xem đáp án » 18/06/2021 568

Câu 11:

Cho dãy các chất: ancol metylic, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 18/06/2021 566

Câu 12:

Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án » 18/06/2021 451

Câu 13:

Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:

Xem đáp án » 18/06/2021 416

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án » 18/06/2021 403

Câu 15:

Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án » 18/06/2021 402

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »