Chủ nhật, 10/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 340

Cho hỗn hp chứa a mol Na2O a mol Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan

Đáp án chính xác

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

Xem đáp án » 18/06/2021 36,241

Câu 2:

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

Xem đáp án » 18/06/2021 5,211

Câu 3:

Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

Xem đáp án » 18/06/2021 4,330

Câu 4:

Cho các phát biểu sau :

(a). Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(b). Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(c). Al tác dụng với oxi sắt Fe2O3 gọi là phản ứng nhiệt nhôm.

(d). Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(e). Kim loại nhôm bền trong không khí và hơi nước là do có màng oxit Al2O3 bảo vệ.

(f). Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.

(g). Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa.

(h). Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Số phát biểu đúng là :

Xem đáp án » 18/06/2021 4,108

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 3,556

Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.

(b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

(c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.

(e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 18/06/2021 2,627

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.

2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.

3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol.

4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.

5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.

Số phát biểu đúng:

Xem đáp án » 18/06/2021 2,190

Câu 8:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.

(c) Đun nóng NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,062

Câu 9:

Cho sơ đồ sau:

MCO3t°MO+CO2

MO+H2OM (OH)2

M (OH)2+Ba (HCO3)2MCO3+BaCO3+H2O

 Vậy  là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,856

Câu 10:

Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,198

Câu 11:

Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

Xem đáp án » 18/06/2021 1,155

Câu 12:

Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất

Xem đáp án » 18/06/2021 1,053

Câu 13:

Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu

được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,006

Câu 14:

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

Xem đáp án » 18/06/2021 986

Câu 15:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:

Xem đáp án » 18/06/2021 916

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »