Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 6,801

Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. xenlulozơ

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

 

Xem đáp án » 18/06/2021 41,670

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 36,028

Câu 3:

Hai chất đồng phân của nhau là

Xem đáp án » 18/06/2021 20,474

Câu 4:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là

Xem đáp án » 18/06/2021 16,723

Câu 5:

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

Xem đáp án » 18/06/2021 12,715

Câu 6:

Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

Xem đáp án » 18/06/2021 7,562

Câu 7:

Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

Xem đáp án » 18/06/2021 7,099

Câu 8:

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

Xem đáp án » 18/06/2021 6,364

Câu 9:

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần

Xem đáp án » 18/06/2021 5,869

Câu 10:

Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

Xem đáp án » 18/06/2021 5,345

Câu 11:

Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

Xem đáp án » 18/06/2021 4,803

Câu 12:

Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án » 18/06/2021 4,740

Câu 13:

Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5

Xem đáp án » 18/06/2021 4,673

Câu 14:

Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

Xem đáp án » 18/06/2021 4,337

Câu 15:

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 

(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 4,266

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »