IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 696

Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

Đáp án chính xác

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)

Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”)  nên phải đi với động từ to be “is”

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,306

Câu 2:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,116

Câu 3:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 18/06/2021 904

Câu 4:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 18/06/2021 750

Câu 5:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 18/06/2021 684

Câu 6:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 18/06/2021 656

Câu 7:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 18/06/2021 645

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 18/06/2021 640

Câu 9:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 18/06/2021 599

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 18/06/2021 572

Câu 11:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 18/06/2021 548

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 18/06/2021 404

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 18/06/2021 351

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 18/06/2021 204

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »