She/ enjoy/ read/ books.
A. She enjoys to read books
B. She enjoy reading books.
C. She enjoys reading books.
D. She enjoy to read books.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents usually watch TV in the evening.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I hope I will live abroad in the future.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I enjoy going camping with my family.