IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 645

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

A. She hopes she will has her own book in the future

B. She hopes she will have her own book in the future

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future

D. She hopes she will has her own book in a future

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).

Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,305

Câu 2:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,115

Câu 3:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 18/06/2021 903

Câu 4:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 18/06/2021 750

Câu 5:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 18/06/2021 695

Câu 6:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 18/06/2021 683

Câu 7:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 18/06/2021 655

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 18/06/2021 639

Câu 9:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 18/06/2021 598

Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 18/06/2021 571

Câu 11:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 18/06/2021 547

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 18/06/2021 403

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 18/06/2021 351

Câu 14:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 18/06/2021 203

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »