She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future
A. She hopes she will has her own book in the future
B. She hopes she will have her own book in the future
C. She hope she will have her own book in the future
D. She hopes she will has her own book in a future
Đáp án: B
Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).
Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents usually watch TV in the evening.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I hope I will live abroad in the future.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
I enjoy going camping with my family.