Cho m gam phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 9.0
B. 6,0.
C. 3,0.
D. 7,4.
Đáp án B
Este no, đơn chức, mạch hở X có 40% khối lượng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
Cho các chất sau : . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 1,63 mol thu đưực 1,14 mol và 19,8 gam . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối, giá trị của b là
Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ và glixerol. Số chất trong dãy phản ứng được với ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam là:
Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala mạch hở bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm và loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí ;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm và ;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hoá là
Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh đen với dung dịch
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với
- Dung dịch Z tham gia phản ứng với nước brom
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là