Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. pupil
B. music
C. sun
D. student
Đáp án là C.
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
My birthday is ___________ March.
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
I go to Quang Trung ____________ school.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ What/ nationality/ are?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
it/ day/ What/ today/ is/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
play/ She/ cannot/ baseball.
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.
☐ No, I can’t speak it fluently.
☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.
☐ Wow! Can you speak Vietnamese?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |