Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
-
7343 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 9:
Cho dạng đúng của các động từ sau
He can (climb) _________________ the trees.
Đáp án là: climb.
Câu 10:
Cho dạng đúng của các động từ sau:
When (be) _________________ your birthday?
Đáp án là: is.
Câu 11:
Cho dạng đúng của các động từ sau:
I (stay) _________________ at home yesterday.
Đáp án là: stayed.
Câu 12:
Cho dạng đúng của các động từ sau
What ______________ they (do) ______________ now?
Đáp án là: are/ doing.
Câu 13:
Cho dạng đúng của các động từ sau
They (play) _________________ the piano now.
Đáp án là : are playing.
Câu 14:
Cho dạng đúng của các động từ sau
Today she (have) _________________ English and history.
Đáp án là: has.
Câu 15:
Cho dạng đúng của các động từ sau
What day (be) _________________ it today?
Đáp án là: is.
Câu 16:
Cho dạng đúng của các động từ sau
Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.
Đáp án là: are.
Câu 17:
Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
Đáp án là: 1-g, 2-d, 3-b, 4-f, 5-a, 6-e. 7-h, 8-c.
Câu 18:
Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do , name, What, an, too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Đáp án là:
1. name
Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”
2. too
“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.
3. What
Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)
4. an
An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.
5. do
Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.
Câu 19:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
What subjects do you have today?
Câu 20:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
Can/ football/ you/ play?
Can you play football?
Câu 21:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
email/ an/ I/ writing/ am.
I am writing an email.
Câu 22:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
She/ very/ cooking/ much/ likes.
She likes cooking very much.