Read and write T/ F
Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.
Đáp án là:
Dịch đoạn văn
Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ My/ Japan/ from/ teacher.
Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau
playing, What, listening, flying
A: I have a new kite. Let’s fly it.
B: I’m sorry but I don’t like (1) ___________ kites.
A: (2) ___________ do you like doing?
B: I like (3) ___________ to music and (4) ____________ football.
What about you?
A: I like playing football, too.
B: Ok. Let’s play.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ play/ Can/ piano/ the/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
5 people/ There/ are/ in my/ family/.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |