Đáp án là:
1. hairdresser
2. baker
3. doctor
4. butcher
5. tailor
6. cook
7. pilot
8. teacher
9. vet
10. farmer
11. engineer
12. nurse
13. painter
14. secretary
15. dentist
Chọn đáp án đúng.
– What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
your/ work/ brother/ Where/ does?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ Do/ playing/ like/ football?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |