IMG-LOGO

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án là:

1. hairdresser

2. baker

3. doctor

4. butcher

5. tailor

6. cook

7. pilot

8. teacher

9. vet

10. farmer

11. engineer

12. nurse

13. painter

14. secretary

15. dentist

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhìn vào đồng hồ và viết giờ tương ứng

Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án

Xem đáp án » 18/06/2021 255

Câu 2:

Chọn đáp án đúng.

– What does he __________ like? – He’s tall.

Xem đáp án » 18/06/2021 250

Câu 3:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 247

Câu 4:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 232

Câu 5:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 222

Câu 6:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 220

Câu 7:

Nhìn vào đồng hồ và viết giờ tương ứng

Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án

Xem đáp án » 18/06/2021 219

Câu 8:

Chọn đáp án đúng.

– What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.

Xem đáp án » 18/06/2021 210

Câu 9:

Chọn đáp án đúng.

My birthday is __________ November 1st.

Xem đáp án » 18/06/2021 205

Câu 10:

Chọn đáp án đúng

My father is _________ pilot.

Xem đáp án » 18/06/2021 202

Câu 11:

Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.

Xem đáp án » 18/06/2021 197

Câu 12:

Chọn đáp án đúng.

– _________ time is it? – It’s one o’clock.

Xem đáp án » 18/06/2021 186

Câu 13:

Chọn đáp án đúng.

He watches TV __________ half past seven.

Xem đáp án » 18/06/2021 179

Câu 14:

Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

your/ work/ brother/ Where/ does?

Xem đáp án » 18/06/2021 173

Câu 15:

Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

you/ Do/ playing/ like/ football?

Xem đáp án » 18/06/2021 164

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »