Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
nationality/ his/ What/ is?
What is his nationality?
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
She likes collecting stamps.
Fill in the blank
are takes is do running
What hobby Does
We ______________ in the same class.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
Yes, I can ride a bike.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
My school is in Nguyen Hue street.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
I am 9 years old.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
My school is Hai Ba Trung primary school.
Fill in the blank
are takes is do running
What hobby Does
______________ he like playing chess?
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
It’s Thursday
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Taking/ is/ hobby/ photographs/ my.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
I come from Singapore.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
_______________________________________________________________?
I’m in class 4A1.
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
like/ bike/ too/ I/ riding/ a
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |