Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
6. ONIL __________________
6. Lion
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
___________ you like to go to the zoo?
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
1.___________ animal do you want to see?
Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. Why does she like monkeys? 2. Let’s go to the zoo! 3. Would you like a drink? 4. What day is it today? 5. What animal does he want to see? 6. Can tigers run? 7. Which animal is bigger, an elephant or an ant? 8. What can a kangaroo do? | a, It’s a good idea. b, Because monkeys is funny. c, It’s Monday. d, It can jump. e, Yes, they can. f, No, thanks. g, He wants to see crocodiles. h, An elephant is bigger than an ant |
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
Giraffes/ taller/ elephants/ is/ than.
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. AMALNI ___________________
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
I like elephants ___________ they are enormous.
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
much/ My/ likes/ sister/ very/ zebras.
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
she/ parrots/ Why/ does?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |