Match the question with the suitable anwers:
1. What book are you reading? | a. I’m reading folk tales. |
2. What happened in the story? | b. I think she is gentle and beautiful. |
3. What are you doing, Mai? | c. He likes comic books |
4. What do you think of Snow White? | d. I like The story of Mai An Tiem. |
5. What kinds of story does Peter like? | e. Because it gives her one surprise after another |
6. Who is the main character in this story? | f. First, the prince visited the castle and he met a beautiful princess. |
7. Why does she like that book? | g. I’m reading a book. |
8. What is your favorite book? | h. The main character is Tam. |
Đáp án:
1a 2f 3g 4b 5c 6h 7e 8d
Dịch:
1. Bạn đang đọc cuốn sách nào? - Tôi đọc truyện dân gian.
2. Những gì đã xảy ra trong câu chuyện? - Đầu tiên, hoàng tử đến thăm lâu đài và anh gặp một nàng công chúa xinh đẹp.
3. Mai đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc một cuốn sách.
4. Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết? - Tôi nghĩ cô ấy dịu dàng và xinh đẹp.
5. Peter thích những câu chuyện nào? - Anh ấy thích truyện tranh.
6. Ai là nhân vật chính trong câu chuyện này? - Nhân vật chính là Tấm.
7. Tại sao cô ấy thích cuốn sách đó? - Bởi vì nó mang lại cho cô ấy một bất ngờ khác.
8. Cuốn sách yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích Câu chuyện của Mai An Tiêm.
Reoder the sentences
they/ and/ lived/ In/ hapily/ the end/ got married/ ever after.
Choose the words above to fill in the blanks.
Folk tales are usually short and ________. They give me one surprise after another.
Choose the words above to fill in the blanks.
An Tiem recieved some _________from the crow. He grew them.
Reoder the sentences
think of/ What/ Linda/ does/ main/ the/ character/ in/ this story?
Choose the words above to fill in the blanks.
The main________in this story is Snow White.
Choose the words above to fill in the blanks.
In the end, the Prince and the Princess ____________and lived happily ever after.
Choose the words above to fill in the blanks.
The ________visited the castle and he met the beautiful princess.
Translate into English.
hoàng tử:.............................
quả táo thần:...................
lâu đài:..........................
Reoder the sentences
folk tales/ I/ because/ love/ each of them/ me/ gives/ in life./ a lesson
Translate into English.
loại.............................
Hạt giống:.................
Trao đổi:........................
Translate into English
kết hôn:..................
nhân vật: .................
ngạc nhiên:.........
Choose the words above to fill in the blanks.
The King _________the princess not to go outside. The pricess was very upset.
Translate into English.
Ra lệnh, yêu cầu:............
Tham lam:...............
Ngon:............................
Tốt bụng:.......................