Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 : Where did you go on holiday? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 : Where did you go on holiday? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 : Where did you go on holiday? có đáp án

  • 2535 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best option

Nha Trang _______beautiful and the people _______ friendly.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Nha Trang thì đẹp và người dân thì thân thiện.


Câu 2:

Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Liz đã đến Nhà Trang vào ì nghỉ lần trước và cô ấy đã mua nhiều đồ lưu niệm.


Câu 3:

Where _______you visit when you were in HaLong?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bạn đã ở đâu khi đến thăm Hạ Long?


Câu 4:

Did you_______any photographs there?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn đã chụp nhiều ảnh ở đó chứ?


Câu 5:

My aunt cut my hair yesterday. She is a_______.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Dì của tôi đã cắt tóc cho tôi ngày hôm qua. Cô ấy là một thợ làm tóc.


Câu 6:

You parents look very_______.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bố mẹ của bạn trông rất vui.


Câu 7:

Hoa's parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bố mẹ của Hoa thì bận vì sắp đến mùa gặt.


Câu 8:

My mother wants me _______early and take morning exercise

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Mẹ tôi muốn tôi dậy sớm và tập thể dục buổi sáng.


Câu 9:

Her parents want her not_______ too much candy.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bố mẹ cô ấy muốn cô ấy không ăn quá nhiều kẹo.


Câu 10:

What is the matter with you, Minh? _______have a toothache

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Có chuyện gì với bạn thế Minh? – Mình bị đau răng.


Câu 13:

Nga , Lan and Mai .....lunch together at the school yesterday.    (have)

Xem đáp án

Đáp án: had

Dịch: Nga, Lan và Mai đã ăn trưa cùng nhau ở trường ngày hôm qua.


Câu 15:

Before I moved here , I ............................in the country.    (live)

Xem đáp án

Đáp án: lived

Dịch: Trước khi chuyển đến đây, tôi đã ở quê.


Câu 16:

When I was young . I ......................................play tennis.    (not like)

Xem đáp án

Đáp án: didn’t like

Dịch: Khi còn nhỏ, tôi đã không thích chơi tennis.


Câu 17:

She didn’t .................................... the trip because of the heavy rain.    (enjoy)

Xem đáp án

Đáp án: enjoy

Dịch: Cô ây đã không thích chuyến đi bởi vì trận mưa lớn.


Câu 19:

She ............................................in Da Nang in 2004.    (live)

Xem đáp án

Đáp án: lived

Dịch: Cô ấy đã sống ở Đà Nẵng vào năm 2004.


Câu 20:

How ............................your vacation in NT last month?     (be)

Xem đáp án

Đáp án: was

Dịch: Chuyến đi của bạn đến Nha Trang vào tháng trước thế nào?


Câu 21:

My father ............................................me to the zoo yesterday.    (take)

Xem đáp án

Đáp án: took

Dịch: Bố tôi đã đưa tôi đến sở thú vào hôm qua.


Câu 22:

My friends ..............................................doctors last year.    (be)

Xem đáp án

Đáp án: were

Dịch: Các bạn tôi từng là bác sĩ vào năm ngoái.


Câu 24:

Last week , we ................................................soccer in the stadium .    (play)

Xem đáp án

Đáp án: played

Dịch: Tuần trước, chúng tôi đã chơi bóng đá ở SVĐ.


Câu 25:

She ......................................a teacher last year.    (be)

Xem đáp án

Đáp án: was

Dịch: Cô ấy từng là giáo viên năm ngoái.


Bắt đầu thi ngay