Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án

  • 1607 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blank

1. F_ST   2. TOU_H 3. C_IMB 

Xem đáp án

1. fast    (nhanh)

2. touch    (chạm)

3. climb    (leo trèo)


Câu 2:

Fill in the blank

4. CA_BAGE  5. BOR_D 6.K_IFE

Xem đáp án

4. cabbage    (bắp cải)

5. bored    (tẻ nhạt)

6. knife    (cái dao)


Câu 3:

Fill in the blank

7. MA_CHES

8. S_AIR

9._TOVE

Xem đáp án

7. machines    (cỗ máy, máy móc)

8. stair    (cầu thang)

9. stove    (bếp, lò)


Câu 4:

Fill in the blank

10.B_EAK

11. DAN_EROUS

12. BUR_

Xem đáp án

10. break    (vỡ)

11. dangerous    (nguy hiểm)

12. burn    (cháy)


Câu 5:

Fill in the blank with suitable word

What are you__________? I’m __________a cabbage

Xem đáp án

Đáp án: doing – cooking

Dịch: Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang nấu bắp cải.


Câu 6:

Fill in the blank with suitable word

Don’t play with a _________. You may cut yourself.

Xem đáp án

Đáp án: knife

Dịch: Đừng nghịch dao, bạn có thẻ làm đứt tay chính bạn


Câu 7:

Fill in the blank with suitable word

He shouldn’t climb the tree because he may ____________and break his leg.

Xem đáp án

Đáp án: fall

Dịch: Anh ấy không nên trèo cây vì anh ấy có thể ngã và bị gãy chân.


Câu 8:

Fill in the blank with suitable word

Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.

Xem đáp án

Đáp án: shouldn’t

Dịch: Tại sao tôi không nên nghịch diêm? – Vì bạn có thể gây cháy.


Câu 10:

Fill in the blank with suitable word

Don’t __________the stove. You may get a burn.

Xem đáp án

Đáp án: touch

Dịch: Đừng đụng vào bếp, bạn có thể gây cháy.


Câu 11:

Matching

1. Don’t play with the knife    a.Because you may fall.

2. Where are you, Tom?    b. I’m cooking some rice.

3. Don’t touch the stove    c. I want to light the candle.

4. Why shouldn’t I climb a tree    d. OK, I won’t.

5.What are you doing, Mai?    e. He may fall off his bike and break his arm

6. What are you doing with the matches    f. I’m upstairs, Mum.

7. Look! Peter is riding his bike too fast    g. A knife

8. What are you holding in your hand?    h. You may get a burn.

Xem đáp án

Đáp án: 1d    2f    3h    4a    5b    6c    7e    8g

Dịch:

1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.

2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.

3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.

4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.

5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.

6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.

7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.

8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.


Câu 19:

Give the correct from of the verbs in the bracket

Jimmy (climb)______ the apple tree yesterday. He (fall)_____ and (break)_______ his leg

Xem đáp án

Đáp án: climbed – falled – broke

Dịch: jimmy đa trèo cây táo hôm qua. Anh ấy đã ngã và bị gãy chân.


Câu 20:

Give the correct from of the verbs in the bracket

Look! He (run)_________down the stair. He may break his arm.

Xem đáp án

Đáp án: is running

Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể gãy chân.


Câu 21:

Give the correct from of the verbs in the bracket

Mai has a toothache. She (should/ go)__________to the dentist tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: should go

Dịch: Mai có một cái răng đau. Cô ấy nên đi gặp nha sĩ vào ngày mai.


Bắt đầu thi ngay