Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án

  • 2300 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Read and match

1. Where will you be this weekend?

2. Where will Mai be tomorrow?

3. Where will Hung be next weekend?

4. What will your family do this weekend?

5. Will you visit Tuan Chau Island?

6. Where will Tom and Peter be next month?

7. What will you do at Ha Long Bay?

8. Why will you be at home, Hoa?

a. They’ll be by the sea.

b. I think I’ll swim in the sea.

c. He’ll be in the mountains.

d. I don’t know. I may explore the caves.

e. Because I have to study.

f. I think we will go for a picnic.

g. She’ll be on the beach.

h. I think I’ll be at home.

1. …..

2. …..

3. …..

4. …..

5. …..

6. …..

7. …..

8. …..

Xem đáp án

Đáp án:

1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.

2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.

3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.

4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.

5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động

6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.

7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.

8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.


Câu 2:

Put the words in correct orders:

 I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.

Xem đáp án

Đáp án: I think I’ll explore the caves.

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá các hang động.


Câu 3:

Put the words in correct orders:

know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.

Xem đáp án

Đáp án: He doesn’t know. He may take a trip around the islands.

Dịch: Anh ấy không biết. Anh ấy có thể có chuyến đi quanh các đảo.


Câu 4:

Put the words in correct orders:

Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.

Xem đáp án

Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.

Dịch: Phương, Tuấn, và Hoa có thể xây lâu đài cát trên biển.


Câu 5:

Put the words in correct orders:

My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.

Xem đáp án

Đáp án: My family and I will swim in the sea.

Dịch: Gia đình tôi và tôi sẽ bơi ở biển.


Câu 6:

Put the words in correct orders:

Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.

Xem đáp án

Đáp án: They’ll be at the seaside on Sunday.

Dịch: Họ sẽ đi biển vào Chủ nhật.


Câu 7:

Put the words in correct orders:

islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.

Xem đáp án

Đáp án: She’ll visit the islands on Monday.

Dịch: Cô ấy sẽ đi thăm các đảo vào thứ Hai.


Câu 8:

Put the words in correct orders:

be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?

Xem đáp án

Đáp án: Where will you be on Saturday?

Dịch: Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?


Câu 9:

Put the words in correct orders:

and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.

Xem đáp án

Đáp án: I think I and Mai will be at school.

Dịch: Tôi nghĩ tôi và Mai sẽ ở trường.


Câu 10:

Put the words in correct orders:

countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.

Xem đáp án

Đáp án: The boys will be in the countryside next month.

Dịch: Các cậu con trai sẽ về quê tháng sau.


Câu 11:

Put the words in correct orders:

I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.

Xem đáp án

Đáp án: I think I’ll visit the mountains tomorrow.

Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ lên núi ngày mai.


Câu 12:

Choose the best answer:

.......... is your telephone number ?

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?


Câu 13:

Her birthday is .......... Friday, August 20th

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Sinh nhật cô ấy vào thứ Sáu, 20/8.


Câu 14:

.......... you have a test tomorrow morning ?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn sẽ có bài kiểm tra vào sáng mai à?


Câu 15:

Will he be free ? - ...........

Xem đáp án

Đáp án a

Dịch: Anh ấy sẽ rảnh chứ? – Không đâu.


Câu 16:

We will .......... our old friends next Sunday.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Chúng ta sẽ gặp các bạn cũ vào Chủ Nhật tới.


Câu 30:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

A packet of milk is four thousand dong.

Xem đáp án

Đáp án: How much does a packet of milk cost? (Một thùng sữa giá bao nhiêu?)


Câu 31:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

His father is working in the garden.

Xem đáp án

Đáp án: Where is his father working? (Bố cậu ấy đang làm ở đâu thế?)


Câu 33:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

Linda’s sister was born in London.

Xem đáp án

Đáp án: Where was Linda’s sister born? (Chị của Linda đã được sinh ra ở đâu?)


Bắt đầu thi ngay