Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
Choose the best answer.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
Choose the best answer.
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning.
Choose the best answer.
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.