IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

  • 7986 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

There aren’t ___________ stools in my room.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cấu trúc there are not + any + Ns: không có…

Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi.


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

– "What would you like to drink now?" – " ___________ "

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu hỏi đồ uống

Dịch: Bạn muốn ống gì bây giờ? Cà phê ạ.


Câu 8:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

My friend talks a lot. She is very _________.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Go swimming: đi bơi

What about + Ving? Câu rủ rê mời mọc cùng làm gì

Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?


Câu 9:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The post office is _________ the bank and the hotel.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Between…and: ở giữa

Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn.


Câu 10:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

He often _________ badminton in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.


Câu 11:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Watch out! The car _________.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.

Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.


Câu 12:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

– “What are you doing tomorrow?” – “I ___________ to my friend’s birthday party.”

Xem đáp án

Đáp án là B.

Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn.


Câu 13:

Put the verbs in the blanket into the correct form

I (visit) ___________ this nursery home once a week.

Xem đáp án

Đáp án là: visit.

Câu chia thời hiện tại đơn dựa vào mốc thời gian “once a week”

Dịch: Tôi đến thăm viện dưỡng lão này 1 tuần 1 lần.


Câu 14:

Put the verbs in the blanket into the correct form

At this moment, my mother (cook) ___________ dinner while my dad (read) ___________ a newspaper.

Xem đáp án

Đáp án là: is cooking – is reading.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn dựa vào mốc thời gian “at this moment”

Dịch: Vào lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn trong khi bố đọc báo.


Câu 15:

Put the verbs in the blanket into the correct form

This is the most interesting film Clara (see) ___________.

Xem đáp án

Đáp án là: has seen.

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có dạng thức so sánh nhất

Dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất cô ấy từng xem.


Câu 16:

Put the verbs in the blanket into the correct form

They (hire) ___________ a car before they got here.

Xem đáp án

Đáp án là: had hired.

Câu chia thời quá khứ hoàn thành theo cấu trúc QKHT before QKĐ

Dịch: Họ đã thuê 1 chiếc ô tô trước khi tới đây.


Bắt đầu thi ngay