Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

  • 7910 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 – “____________ is it?” – It’s a stilt house.

Xem đáp án

Đáp án là C.

What dùng cho câu hỏi “cái gì”

Dịch: “Đây là cái gì thế?” –“Đó là 1 ngôi nhà sàn”.


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

There is _____________ table in the living room.

Xem đáp án

Đáp án là D.

A + danh từ đến được số ít bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Có một chiếc bàn trong phòng khách.


Câu 7:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

How often do you ____________ judo at school?

Xem đáp án

Đáp án là A.

Do judo: tập môn judo.

Dịch: Bạn tập judo bao lâu 1 lần?


Câu 8:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Hellen ____________ a book in her bedroom now.

Xem đáp án

Đáp án là B.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Hellen đang đọc sách trong phòng ngủ bây giờ.


Câu 9:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

- “Let’s go to the grocery store” – “____________”.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Từ chối lời mời mọc, rủ rê.

Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.”


Câu 10:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

My friend lives ____________ a villa.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Live + in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Bạn của tôi sống trong một căn biệt thự.


Câu 11:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

My sister _____________ big beautiful eyes.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì.

Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp.


Câu 12:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

I don’t like this film because it’s ____________.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Boring: buồn tẻ

Dịch: Tôi không thích phim này vì nó chán lắm.


Câu 13:

Put the verbs in the blanket into the correct form

Look! The girls (play) ____________ rope in the playground.

Xem đáp án

Đáp án là: are playing.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “Look!”

Dịch: Nhìn kìa, các bạn nữ đang nhảy dây.


Câu 14:

Put the verbs in the blanket into the correct form

We usually (go) ____________ to school at 6.

Xem đáp án

Đáp án là: go.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “usually”

Dịch: Chúng tôi thường đi học lúc 6h.


Câu 15:

Put the verbs in the blanket into the correct form

Peter often (ride) ___________ bicycle to visit his hometown.

Xem đáp án

Đáp án là: rides.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Peter thường đi xe đạp về thăm quê.


Câu 16:

Put the verbs in the blanket into the correct form

Molly and Sandy (never see) ________________ such an interesting film.

Xem đáp án

Đáp án là: have never seen

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “never”

Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem 1 bộ phim thú vị như này.


Bắt đầu thi ngay