IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Từ vựng 2 (có đáp án): Hoạt động ở Trường học

Từ vựng 2 (có đáp án): Hoạt động ở Trường học

Từ vựng 2 (có đáp án): Hoạt động ở Trường học

  • 1263 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence. 

At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.

Xem đáp án

Cụm từ: have lunch (ăn trưa)

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án: D. have


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence. 

My friends do  _______ to protect themselves.

Xem đáp án

Computer: máy tính

Judo: võ judo

Football: bóng đá

Homework: bài về nhà

=> My friends do  judo to protect themselves

Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để bảo vệ mình

Đáp án: B. judo      


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

Xem đáp án

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence. 

Everyday, I ride my ______ to school.

Xem đáp án

Calculator: máy tính cầm tay 

bicycle : xe đạp

computer: máy tính                

guitar: đàn ghi-ta

Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)

Everyday, I ride my bicycle to school.

Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.

Đáp án: B. bicycle


Câu 5:

 

Put one of the words in the box into each blank.

 

 

Question 1. I do                 with my friend, Vy.

 

Question 2. Duy plays                  for the school team.

 

Question 3. All the                 at my new school are interesting.

 

Question 4. They are interested in sports. They do                .

 

Question 5. I study Maths, English and                 on Mondays

 

Xem đáp án

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

 2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

 3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

 4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.


Câu 6:

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

There are many

students from all over the world in my school. (NATION)

Xem đáp án

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)

From all over the world (trên toàn thế giới)

Chỗ cần điền là international (quốc tế)

There are many international students from all over the world in my school.

 Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.


Câu 7:

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

She is very                  on the painting pictures. (CREATE)

Xem đáp án

Sau phó từ chỉ mức độ (very) ta cần một tính từ theo sau.

Chỗ cần điền là creative (sáng tạo)

She is very creative on the painting pictures.

Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo trong các bức tranh vẽ.


Câu 8:

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

At school, we take part in many interesting physical                . (ACT)

Xem đáp án

Sau many + Danh từ số nhiều

Cụm từ take part in (tham già vào)

Từ cần điền là activities (hoạt động)

=> At school, we take part in many interesting physical activities.

Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.


Câu 9:

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

I usually have lunch with one of my                at school canteen. (CLASS)

Xem đáp án

Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ 

Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)

=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.

Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của trường.


Câu 10:

Choose the best answer.

We play ………….. at break time.

Xem đáp án

Một từ đi cùng với động từ play => play + môn thể thao.
Giải thích:
Football: bóng đá
Lesson: bài học
school lunch: bữa trưa ở trường
judo: võ judo
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> We play football at break time.
Tạm dịch: Chúng tôi chơi bóng đá vào giờ giải lao.


Bắt đầu thi ngay