IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

  • 1942 lượt thi

  • 59 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /ai/


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /a:/


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

In the future, I _________ in a motorhome.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.


Câu 16:

Robot will _________ our house for us in the future.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.


Câu 17:

There will be more people live in an apartment __________ in a house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: more…than…

Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.


Câu 18:

A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.


Câu 19:

We might use __________ appliances in our future house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.


Câu 20:

We use _________ to preserve food and vegetables.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: fridge: tử lạnh

Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.


Câu 21:

Will robot ___________ after human health in the future? look 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?


Câu 22:

Who ___________ your clothes every day?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: iron clothes: là quần áo

Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?


Câu 23:

In the story, prince and princess often live in a ___________.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: castle: lâu đài

Prince: hoàng tử

Princess: công chúa

Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống tron 1 toà lâu đài.


Câu 24:

It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.

 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Comfortable: thoải mái

Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.


Câu 25:

In the future we might have ___________ guests from the space.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: special guests: vị khách đặc biệt

Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều vị khách đặc biệt ghé thăm từ ngoài không gian.


Câu 26:

There are a lot of ___________ in big cities.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: skyscraper: nhà chọc trời

Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn.


Câu 27:

We might have smart clock to ___________ the time.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: say the time: báo giờ

Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.


Câu 28:

Will super cars run on water in the __________?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “in the future”: trong tương lai

Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?


Câu 29:

Let’s __________ the internet.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.


Câu 45:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 Will/ robots/ clean/ house/ future?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?


Câu 46:

This/ wireless TV/ run/ solar energy.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: run on st: chạy bằng gì

Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.


Câu 47:

My/ future/ house/ be/ mountain.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.


Câu 48:

It/ comfortable/ have/ robot.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Có một con robot thật thoải mái.


Câu 49:

What/ type of house/ you/ want/ have?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn.

Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?


Câu 50:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

 too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.


Câu 51:

in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in front of: ở đằng trước

Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.


Câu 52:

is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.


Câu 53:

Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào

Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.


Câu 54:

want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: thanks to + N: nhờ có

Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.


Câu 55:

Rewrite sentences without changing the meaning

My future house will have 5 rooms.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có…

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.


Câu 56:

What about living in an apartment in the future?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…

Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?


Câu 57:

Having a robot is so convenient that many people buy one.

Xem đáp án

Đáp án C

Because (bởi vì)

Cấu trúc 1: Mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2.

Cấu trúc 2: Because + mệnh đề 2, mệnh đề 1.

Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.


Câu 58:

What is the weight of the robot?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?

Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?


Câu 59:

How much is a washing machine?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.

Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?


Bắt đầu thi ngay