Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

  • 1625 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…

Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”

Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: Luôn có tobe đứng trước tính từ

Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:We/ having/ big party/ tomorrow.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: love + Ving: thích làm gì

Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.


Câu 7:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: She has the same personality as her mother.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với

Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu bình phẩm: “S1 + be + the + so sánh nhất + S2 + have ever PII”

Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “ask sb to V”: yêu cầu ai làm gì

Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”

Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?


Câu 11:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: No one in her family has longer hair than she does.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất trong gia đình cô ấy.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: He likes making new things.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: creative = making new things: sáng tạo

Dịch: Anh ấy thích sáng tạo.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Elizabeth has wavy hair.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Bobby can wait hours for his friends without getting angry.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: patient: kiên nhẫn

Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.


Bắt đầu thi ngay