Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án
-
1641 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
Chọn đáp án: B
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Luôn có tobe đứng trước tính từ
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:We/ having/ big party/ tomorrow.
Chọn đáp án: A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
Chọn đáp án: A
Giải thích: love + Ving: thích làm gì
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Câu 7:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: She has the same personality as her mother.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu bình phẩm: “S1 + be + the + so sánh nhất + S2 + have ever PII”
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
Chọn đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “ask sb to V”: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Câu 11:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
Chọn đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: No one in her family has longer hair than she does.
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất trong gia đình cô ấy.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: He likes making new things.
Chọn đáp án: B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thích sáng tạo.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Elizabeth has wavy hair.
Chọn đáp án: C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
Chọn đáp án: C
Giải thích: patient: kiên nhẫn
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.