Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
-
3313 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Odd one out
Đáp án là D.
Đáp án D viewer có nghĩa là người xem. Các đáp án còn lại chỉ các thể loại phim.
Câu 2:
Odd one out
Đáp án là A.
Đáp án A score có nghĩa là điểm số. Các đáp án còn lại là tên các môn thể thao.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án là B.
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là các đáp án còn lại phát âm là
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án là D.
Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là / /i/.
Câu 5:
Choose the best answer
She uses the ____________ control to change the channel.
Đáp án là C.
Remote control: điều khiển từ xa
Dịch: Cô ấy dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh.
Câu 6:
Choose the best answer
Annie love doing sports. She’s ___________.
Đáp án là D.
Sporty: yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi thể thao. Cô ấy rất yêu thể thao.
Câu 7:
Choose the best answer
Table tennis is ____________ difficult for him to play.
Đáp án là A.
Cấu trúc be too adj for sb to V: quá như thế nào nên ai đó không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó nên anh ấy không chơi được.
Câu 8:
Choose the best answer
______ you _________ to the movie theater last night?
Đáp án là B.
Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian last night
Dịch: Hôm qua bạn có đi xem phim không?
Câu 9:
Make the questions for the following answers
It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
How far is it from Hue to Ho Chi Minh City?