Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
-
3293 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Odd one out
Đáp án là D.
Đáp án D badminton chỉ môn thể thao, các đáp án khác là danh từ chỉ người.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án là A.
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là .
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án là B.
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 5:
Choose the best answer
- Did you see a horse race yesterday? - ______________.
Đáp án là C.
Trả lời câu hỏi nghi vấn thời quá khứ đơn.
Dịch: - Có phải hôm qua bạn xem đua ngựa không? - Không.
Câu 6:
Choose the best answer
It’s interesting ____________ table tennis.
Đáp án là A.
Cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì.
Dịch: Chơi bóng bàn thật thú vị.
Câu 7:
Choose the best answer
Why don’t we ____________ skiing?
Đáp án là B.
Why don’t we + V?: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Tại sao chúng ta không đi trượt tuyết?
Câu 8:
Choose the best answer
What’s ____________ television tonight?
Đáp án là C.
On television: phát sóng trên tivi
Dịch: Hôm nay trên ti vi có chương trình gì thế?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences.
watch/ like/ to/ I/ cartoon.
I like to watch cartoon.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences.
baseball/ Let’s/ garden/ in the/ play.
Let’s play baseball in the garden.