Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Từ vựng: Thể thao và trò chơi

Từ vựng: Thể thao và trò chơi

Từ vựng: Thể thao và trò chơi

  • 1316 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

Xem đáp án

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer.

Minh’s dream is to become a ________.

Xem đáp án

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=> Minh’s dream is to become a gamer.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành một game thủ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the best answer.

I’d like to watch motor racing because it is very _________.

Xem đáp án

frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp

exciting (adj): thú vị, kích thích

excited (adj): bị kích thích, kích động

boring (adj): nhàm chán

=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting

Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

Xem đáp án

spare time (n): thời gian rảnh

=> I usually play football when I have spare time.

Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer.

In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.

Xem đáp án

do (v): làm

make (v): làm, tạo nên

compete (v): cạnh tranh, thi đấu

compete against: đấu lại ai

=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.

Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

Xem đáp án

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=> I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the best answer.

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

Xem đáp án

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=> go swimming: đi bơi

=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

Xem đáp án

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

=> At the weekend we can play a match of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

Marathon is considered a/an ______ sport.

Xem đáp án

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=> Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer.

They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.

Xem đáp án

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao

strange (adj): lạ

crazy (adj): điên rồ

helpless (adj): bất lực

=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.

Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the best answer.

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Xem đáp án

volleyball (n): bóng chuyền

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

badminton (n): cầu lông

=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the best answer.

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.

Xem đáp án

cycling (n): đạp xe

karate (n): võ karate

skateboarding (n): trượt ván

football (n): bóng đá

=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.

Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

Xem đáp án

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe

marbles (n): bi

hockey (n): khúc gôn cầu

=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose the best answer.

She was totally____________after finishing her performance.

Xem đáp án

exhausted (adj): kiệt sức

fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời

exciting (adj): thú vị, kích thích

stressful (adj): căng thẳng

=> She was totally exhausted after finishing her performance.

Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

Xem đáp án

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=> The children are playing blind man's bluff in the playground.                           

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Give the correct form of the word given.

The football fans cheered                  for their side. (loud)

Xem đáp án

loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ

Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ

=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ

=> The football fans cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.

Đáp án: loudly


Câu 17:

Give the correct form of the word given.

My brother is a                 football player. (profession)

Xem đáp án

profession (n): nghề nghiệp

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ

=> professional (adj): chuyên nghiệp

=> My brother is a professional football player.

Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.


Câu 18:

Give the correct form of the word given.

Did you join the sports                 last week, Tom? (compete)

Xem đáp án

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=> competition (n): cuộc thi, trận đấu

=> Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Đáp án: competition


Câu 19:

Give the correct form of the word given.

The                  in this gym is very modern. (equip)

Xem đáp án

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.


Câu 20:

Give the correct form of the word given.

I did many sports last week and was                 . (exhaust)

Xem đáp án

exhaust (v): làm kiệt sức

Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ

=> exhausted (adj): kiệt sức

=> I did many sports last week and was exhausted.

Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.

Đáp án: exhausted


Bắt đầu thi ngay