Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án

  • 2477 lượt thi

  • 59 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: hard-working: chăm chỉ

Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.


Câu 17:

– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.


Câu 18:

What does your best friend look like?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”

Handsome: đẹp trai

Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.


Câu 19:

It’s very _________ of you to help me.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.


Câu 20:

Would you like __________ to the hospital to visit my mother?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…

Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?


Câu 21:

__________ you __________ an English class tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?


Câu 22:

What’s your classmate like?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”

Patient: kiên nhẫn

Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.


Câu 23:

Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: intelligent: thông minh

Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.


Câu 24:

Please be ___________ when you have to use fire to cook.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be careful: cẩn trọng

Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.


Câu 25:

We should brush our ____________ twice a day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng

Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.


Câu 26:

She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.


Câu 27:

The part between the head and the body is the ________

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: neck: cổ

Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.


Câu 28:

That girl has yellow hair. She has __________ hair.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.


Câu 29:

Peter __________ a straight nose and fair skin.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.


Câu 30:

 I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.


Câu 47:

Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…

Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.


Câu 48:

This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Luôn có tobe đứng trước tính từ

Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.


Câu 49:

I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”

Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.


Câu 50:

We/ having/ big party/ tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bình phẩm: “S1 + be + the + so sánh nhất + S2 + have ever PII”

Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.


Câu 52:

hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “ask sb to V”: yêu cầu ai làm gì

Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.


Câu 53:

you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”

Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?


Câu 54:

five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.


Câu 55:

Rewrite sentences without changing the meaning

She has the same personality as her mother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với

Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.


Câu 56:

No one in her family has longer hair than she does.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.


Câu 57:

He likes making new things.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: creative = making new things: sáng tạo

Dịch: Anh ấy thích sáng tạo.


Câu 58:

Elizabeth has wavy hair.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.


Câu 59:

Bobby can wait hours for his friends without getting angry.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: patient: kiên nhẫn

Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.


Bắt đầu thi ngay