Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

  • 1130 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words    

Question: The/ post office/ next/ the hotel.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: next to: bên cạnh

Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words    

Question:This shop/ sell/ cheaper things/ that one.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words    

Question:This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words    

Question: Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words    

Question: Go straight/ and then/ turn/ left. The hotel/ your right.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó

Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: at/ My/ is/ 255/ Tran Phu street/ house.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu

Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: do/ we/ going/ What/ to/ are/ tonight?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc một câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V”

Thời tương lai gần với cấu trúc “be going to V”: sẽ làm gì

Dịch: Bạn sẽ làm gì tối nay.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: convenient/ both/ This apartment/ and/ is/ modern.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: “both…and…”: cả…và…

Dịch: Căn hộ này vừa hiện đại lại vừa tiện nghi.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: The/ beautiful/ with/ park/ is/ green trees.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: with + N: miêu tả kèm theo

Dịch: Công viên rất đẹp với nhiều cây xanh.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: The store is to the left of the hotel.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải

Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: No house in this neighborhood is bigger than this one.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đây là ngôi nhà lớn nhất khu này.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Could you show me the way to the airport?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu hỏi đường “could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?

Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn/ kém

Dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng hơn đảo Phú Quốc.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: There are many kinds of fishes in the river.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + N(s)” <=> “there is/ are + N(s)”

Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.


Bắt đầu thi ngay