Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
2418 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There ___________ a phone on the table
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…
Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: The room my family often get together and watch TV is ___________.
Chọn đáp án: D
Giải thích: living room: phòng khách
Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: I often do my homework ___________ my bedroom.
Chọn đáp án: B
Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ
Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There __________ no dishwasher in my house.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:It’s very kind of you __________ me with the cooking.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Every morning, my sister gets up early _________ the house.
Chọn đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì
Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Will your mom be amazed at your __________ room?
Chọn đáp án: C
Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì
Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: __________ is the machine used to wash the dishes.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát
Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you mind __________ the window?
Chọn đáp án: D
Giải thích: open the window: mở cửa sổ
Dịch: Cậu có phiền khi mở cửa sổ ra không?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: How many ________ are there in your house?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…
Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Are there some pictures _________ the wall?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “on the wall”: ở trên tường
Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: – Where is your children? – They _____________ TV in the living room.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: You must ____________ your hands before meals.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cụm từ “wash your hand”: rửa tay
Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn