IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí

Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí

Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí

  • 1223 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)

ĐÚNG          SAI

1. The hospital is behind the pet shop.

2. The toy store is between the music store and the restaurant.

3. The supermarket is next to the restaurant.

4. The bookstore is in front of the supermarket.

 

5. The bank is opposite the flower shop.

 

Xem đáp án

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch:

Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi. Do đó, behind => next to

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch:

Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng  nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

 Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch:

Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. Do đó, next to => opposite

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch:

Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. Do đó, in front of => next to

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch:

Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

I sit _______ Sarah at school.

Xem đáp án

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án: B


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

Our family stays _____ a villa.

Xem đáp án

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án: A


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

Xem đáp án

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of  me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

Tom sits______ Lucy and James.

Xem đáp án

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án:  A


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.

We have posters _______ the walls.

Xem đáp án

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án: A


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.

The clock is _______ the teacher's desk.

Xem đáp án

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=> The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở đối diện bàn giáo viên

Đáp án: B


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence.

There's a waste paper basket _____ her desk.

Xem đáp án

On: trên bề mặt

Under: bên dưới

Between: ở giữa

=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy

Đáp án: B


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence.

Joe and Alan sit _____ each other.

Xem đáp án

Between … and …: giữa … và …

Beside: bên cạnh

Next to: bên cạnh (chứ không có next)

=> Joe and Alan sit beside each other.

Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau

Đáp án: B


Câu 10:

Choose the best answer to complete the sentence.

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

Xem đáp án

By: bên cạnh

On: trên

In: trong

=> We had sandwiches by a pretty fountain.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.

Đáp án:  A


Câu 11:

Choose the best answer to complete the sentence.

You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.

Xem đáp án

Across: băng qua

By: bên cạnh

On: trên

=> You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic.

Tạm dịch: Bạn cần đi băng qua  con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện  giao thông.

Đáp án: A


Bắt đầu thi ngay