Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án
-
1156 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:Playing/ volleyball/ interesting.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều (students) nên chia động từ nguyên thể (do)
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
Chọn đáp án: C
Giải thích: need: cần
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
câu hỏi “who + Vqk”
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: What/ sports/ you/ like/ do?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sports do you like?”
Dịch: Bạn thích những môn thể thao nào?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Helen's favorite sport is table tennis.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Helen thích chơi bóng bàn.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I like watching sports more than playing sports.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I do judo every Tuesday and Thursday.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:He is a good football player.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My brother is a fast runner.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.