Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
-
5502 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put the correct answer into the box.
Emily to the art club.
Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.
Câu 2:
Put the correct answer into the box.
Peter and his sister the family car.
Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)
Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)
=> Peter and his sister wash the family car.
Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình
Câu 3:
Put the correct answer into the box.
Those shoes too much.
Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)
Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)
=> Those shoes cost too much.
Tạm dịch: Đôi giày đó quá đắt.
Câu 4:
Put the correct answer into the box.
My sister to the library once a week.
Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es
Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es
=> My sister goes to the library once a week.
Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần
Câu 5:
Put the correct answer into the box.
We both to the radio in the morning.
Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng
Câu 6:
Choose the best answer.
She _______ from England.
Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A
=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi => loại C
Cụm từ: come from (đến từ) => loại D
=> She comes from England.
Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.
Đáp án: B. comes
Câu 7:
_______ she _____ French?
Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D
Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A
Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B
=> Does she speak French?
Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?
Đáp án: C. Does/speak
Câu 8:
Choose the best answer.
He ________ a glass of lemonade before breakfast.
Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D
Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)
=> He has a glass of lemonade before breakfast.
Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.
Đáp án: C. has
Câu 9:
Choose the best answer._
_____ he ______ three children?
Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?
Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B
=> Does he have three children?
Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?
Đáp án: A. Does/have
Câu 10:
Choose the best answer.
My classmates ________ on picnic every month.
every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)
Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)
=> My classmates go on picnic every month.
Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.
Đáp án: D. go
Câu 11:
Choose the best answer.
“_____ do you travel to school?” – “By bus.”
How: như thế nào/ bằng phương tiện gì
What: cái gì
Why: tại sao
Where: ở đâu
=> “How do you travel to school?” – “By bus.”
Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.
Đáp án: A. How
Câu 12:
Choose the best answer.
Mrs. Hoa ______ our class English.
Teach: dạy
Do: làm
Play: chơi
Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Mrs. Hoa teaches our class English.
Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi
Đáp án: B. teaches
Câu 13:
Choose the best answer.
Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.
Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)
Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)
Động từ ở dạng nguyên thể V_infi
=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.
Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.
Đáp án: C. go/come
Câu 14:
Choose the best answer.
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
Cụm từ: go to school (đi học), go to work (đi làm)
Chủ ngữ I (tôi) => đi với động từ nguyên thể (go)
Chủ ngữ số ít my mother (mẹ tôi) => động từ thêm đuôi –s/es
=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.
Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, còn mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
Đáp án: C. go/goes
Câu 15:
Choose the best answer.
When I ______ books, I always _____ very happy.
Read (đọc)
Feel (cảm thấy)
Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia
=> When I read books, I always feel very happy.
Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.
Đáp án: A. read/feel
Câu 16:
Choose the best answer.
He ______ share anything with me.
Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be
Loại B và C
Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t
=> He doesn’t share anything with me.
Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi
Đáp án: D. doesn’t
Câu 17:
Choose the best answer.
Jane _______ tea very often.
Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> loại C và D
Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B
=> Jane doesn’t drink tea very often.
Tạm dịch: Jane không thường xuyên uống trà.
Đáp án: A. doesn’t drink
Câu 18:
Choose the best answer.
I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.
Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)
nên sử dụng Thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn:
(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> Loại A và C
Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D
=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.
Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.
Đáp án: B. use
Câu 19:
Choose the best answer.
Rice _____ in cold climates.
Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn
Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được
=> dùng trợ động từ doesn’t
=> Rice doesn’t grow in cold climates.
Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh
Đáp án: D. doesn’t grow
Câu 20:
Choose the best answer.
Kathy usually ____ in front of the window during the class.
Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Kathy usually sits in front of the window during the class.
Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
Đáp án: A. sits
Câu 21:
Put the correct answer into the box.
We sometimes books.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.