A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit
Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Kathy usually sits in front of the window during the class.
Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
Đáp án: A. sits
Peter and his sister the family car.
My sister to the library once a week.